Ngày 24/05/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành quyết định mới số 14/2023/QĐ-TTg về danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng có hiệu suất thấp phải loại bỏ (không cho phép nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh trong nước). Các tổ máy phát điện có hiệu suất thấp cũng không được xây dựng mới.
Xem quyết định tại đây: quyet-dinh-14-2023-qd-ttg-danh-muc-va-lo-trinh-thiet-bi-su-dung-nang-luong-phai-loai-bo
Cụ thể, quyết định không cho phép nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh các thiết bị có hiệu suất năng lượng không đáp ứng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu quy định tại các Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) theo danh mục bảng sau:
STT | Tên gọi (thiết bị) | Tiêu chuẩn quốc gia | Lộ trình áp dụng |
I. Nhóm thiết bị gia dụng: | |||
1 | Bóng đèn huỳnh quang compact | TCVN 7896:2015 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
2 | Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang | TCVN 7897:2013 | |
3 | Balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang | TCVN 8248:2013 | |
4 | Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng | TCVN 8249:2013 | |
5 | Quạt điện | TCVN 7826:2015 | |
6 | Máy giặt gia dụng | TCVN 8526:2013 | |
7 | Nồi cơm điện | TCVN 8252:2015 | |
8 | Đèn LED | TCVN 11844:2017 | Từ ngày 01/4/2025 |
9 | Bếp hồng ngoại | TCVN 13373:2021 | |
10 | Bếp từ | TCVN 13372:2021 | |
11 | Tủ mát | TCVN 7828:2016 | |
12 | Tủ lạnh và tủ đông | TCVN 7828:2013 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7828:2016 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
13 | Bình đun nước nóng có dự trữ | TCVN 7898:2009 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7898:2018 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
14 | Máy điều hòa không khí không ống gió | TCVN 7830:2015 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7830:2021 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
15 | Máy thu hình | TCVN 9536:2012 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 9536:2021 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
II. Nhóm thiết bị văn phòng và thương mại: | |||
1 | Máy photocopy | TCVN 9510:2012 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
2 | Máy in | TCVN 9509:2012 | |
3 | Màn hình máy tính | TCVN 9508:2012 | |
4 | Tủ giữ lạnh thương mại | TCVN 10289:2014 | |
5 | Máy tính xách tay | TCVN 11848:2021 | Từ ngày 01/4/2025 |
6 | Máy tính để bàn | TCVN 13371:2021 | |
III. Nhóm thiết bị công nghiệp: | |||
1 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc | TCVN 7540-1:2013 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
2 | Máy biến áp phân phối | TCVN 8525:2015 | |
3 | Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố | TCVN 12666:2019 | Từ ngày 01/4/2025 |
4 | Nồi hơi trong các xí nghiệp công nghiệp | TCVN 8630:2010 | Từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 8630:2019 | Từ ngày 01/4/2025 |
Bên cạnh đó, quyết định cũng ban hành về danh mục và lộ trình áp dụng cụ thể đối với các tổ máy phát điện bằng than, khí trong các nhà máy nhiệt điện có hiệu suất thấp không được phép xây mới. Quyết định không cho phép xây dựng mới tổ máy phát điện bằng than, khí có hiệu suất thấp hơn giá trị quy định, Quyết định này không áp dụng đối với những phương tiện, thiết bị tạm nhập, tái xuất, phục vụ sửa chữa thay thế, kiểm tra mức hiệu suất năng lượng.
Phạm Đức Bình (t/h)